Từ điển Thiều Chửu
幽 - u
① Ần núp, sâu xa. Phàm cái gì giấu một chỗ kín không cho ai biết gọi là u, như u cư 幽居 ở núp, u tù 幽囚 giam chỗ kín, v.v. Oán giận ai mà không nói ra được gọi là u oán 幽怨, u hận 幽恨. Chỗ ở lặng lẽ mát mẻ gọi là u nhã 幽雅. ||② Tối tăm, như cửu u 九幽 nơi âm phủ. ||③ Châu U, thuộc phía đông bắc tỉnh Trực Lệ và phía tây bắc tỉnh Phụng Thiên bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh
幽 - u
① Âm u, tối tăm, thăm thẳm: 幽林 Rừng âm u; 九幽 Nơi âm phủ; ② Ẩn, khuất, sâu xa, thầm kín: 幽居 Ở ẩn; 幽怨 Nỗi oán ẩn kín; 幽恨 Mối hận ẩn kín; ③ Tĩnh mịch, vắng vẻ và yên lặng; ④ (cũ) Âm gian; ⑤ [You] (Họ) U; ⑥ [You] Châu U (phía đông bắc tỉnh Trực Lệ, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
幽 - u
Tối tăm — Sâu kín — Vắng lặng — Tên một châu của Trung Hoa thời xưa, tức U châu, thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.


靈幽 - linh u || 尋幽 - tầm u || 深幽 - thâm u || 幽暗 - u ám || 幽隱 - u ẩn || 幽峪 - u cốc || 幽居 - u cư || 幽顯 - u hiển || 幽玄 - u huyền || 幽靈 - u linh || 幽明 - u minh || 幽人 - u nhân || 幽愁 - u sầu || 幽僻 - u tịch || 幽情 - u tình || 幽欎 - u uất || 越甸幽靈集 - việt điện u linh ||